Giá dừa khô trái dừa hữu cơ, cơm dừa trắng (ổn định), dừa xiêm (giảm) so với tuần trước.
Giá dừa khô trái trong tuần như sau:
Đơn vị | Đơn vị tính | Giá mua tại vựa/ nhà máy (Loại I) | Giá mua tại vựa/ nhà máy (mua xô) |
CƠM DỪA | |||
Cơm dừa trắng | đồng/kg | 26.000 | 23.000 |
DỪA KHÔ (giá mua tại nhà máy) |
|
| |
- Dừa hữu cơ các vùng liên kết | đồng/chục | 140.000 | 92.000 -> 125.000 |
- Dừa khô trái còn nguyên vỏ | đồng/chục | 125.000 | 80.000 -> 110.000 |
- Dừa khô trái đã lột vỏ | kg | 13.000 | 12.000 |
DỪA KHÔ (giá mua tại vựa các huyện) |
|
| |
- Khu vực huyện Giồng Trôm | đồng/chục | 120.000 | 80.000 |
- Khu vực huyện Mỏ Cày Bắc | đồng/chục | 140.000 | 120.000 |
- Khu vực huyện Mỏ Cày Nam | đồng/chục | 140.000 | 130.000 |
- Khu vực huyện Ba Tri | đồng/chục | 110.000 | 80.000 |
- Khu vực huyện Bình Đại | đồng/chục | 95.000 | 90.000 |
- Khu vực huyện Châu Thành | đồng/chục | 95.000 | 90.000 |
DỪA XIÊM |
|
| |
- Khu vực huyện Giồng Trôm | đồng/chục | 40.000 – 50.000 (tùy loại) | |
- Khu vực huyện Châu Thành | đồng/chục | 45.000 – 50.000 (tùy loại) |